Xuất xứ: Nhật Bản, Malaysia, Hàn Quốc, Pháp, …
Tiêu chuẩn đáp ứng: ISO 9001, ISO 13485, Chứng nhận CE cho hệ thống khí nén dùng trong Y tế, HTM 2022, HTM 02-01, NFPA 99,…
- Đặc tính kỹ thuật:
- Chủng loại máy:
- Máy nén trục vít có dầu/ không dầu
- Máy nén khí kiểu Pittong có dầu/ không dầu.
- Máy nén khí không dầu kiểu xoắn ốc ( Scroll)
- Quy cách hệ thống:
- Dạng đóng kín bởi thùng cách âm.
- Dạng nhỏ gọn, gắn trên bình tích.
- Dạng độc lập.
- Công suất điện: từ 1,5KW – 110KW, nguồn điện cấp 3 Pha – 380/400V – 50Hz/ 60Hz.
- Lưu lượng cấp: từ 16 m3/h – 987 m3/h ( tương đương 270 lít/ phút – 16.450 lít/ phút).
- Áp suất làm việc: 8-13 bar.
- Độ ồn: 60-80 dB(A)
- Làm mát bằng khí/ chất lỏng.
- Bình tích áp: chất liệu thép mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn tĩnh điện
- Áp suất làm việc: 0-13 bar, tối đa 15/16 bar
- Dung tích 500-1500 lít ( Tùy theo hệ thống)
- Tích hợp van xả đáy tự động/ bằng tay.
- Tích hợp van an toàn, van đóng ngắt, van by pass.
- Đồng hồ báo áp suất trong bình tích.
- Bộ điều khiển điện tử:
- Màn hình hiển thị LCD, giao diện thân thiện người dùng
- Có khả năng điều khiển luân phiên các máy.
- Phát tín hiệu cảnh báo khi hệ thống máy nén gặp sự cố hoặc đến kỳ bảo trì.
- Thông báo các thông số làm việc của hệ thống: nhiệt độ, áp suất, thời gian chạy có tải, thời gian chạy không tải, trạng thái các rơ-le đầu vào/ ra.